1
|
Cải tạo, sửa chữa khối lớp học và hiệu bộ trường tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
XDCB
|
01/08/2021
|
31/10/2021
|
8976000000
|
Hoàn thành
|
2
|
Sân Tennis trung tâm văn hóa TDTT quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/06/2021
|
30/09/2021
|
870000000
|
Hoàn thành
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể thao B3.1 phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/06/2021
|
31/10/2021
|
3590000000
|
Hoàn thành
|
4
|
Làm mới nhà để xe, sửa chữa hệ thống nước sử dụng, sửa chữa nâng cấp sân nền trường THCS Nguyễn Chơn
|
XDCB
|
01/04/2021
|
31/07/2021
|
1240000000
|
Hoàn thành
|
5
|
Xây dựng mới khối lớp học 4 tầng, cải tạo khối lớp học và hiệu bộ 3 tầng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
XDCB
|
01/04/2021
|
30/09/2021
|
7647000000
|
Hoàn thành
|
6
|
Đường giao thông và mương thoát nước trên địa bàn phường Hòa Khánh Nam, phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/03/2021
|
31/12/2021
|
4700000000
|
Hoàn thành
|
7
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/03/2021
|
30/06/2021
|
4125000000
|
Hoàn thành
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở UBND phường Hòa Hiệp Bắc
|
XDCB
|
01/06/2021
|
30/11/2021
|
5817000000
|
Hoàn thành
|
9
|
Mương thoát nước tổ 66, 67 phường Hòa Khánh Nam
|
XDCB
|
01/04/2021
|
30/06/2021
|
7410000
|
Hoàn thành
|
10
|
Mương thoát nước tổ 36, 39 phường Hòa Hiệp Nam
|
XDCB
|
01/04/2021
|
30/06/2021
|
623000000
|
Hoàn thành
|
11
|
Mương thoát nước tổ 29, 36 phường Hòa Hiệp Nam
|
XDCB
|
01/04/2021
|
30/06/2021
|
1000000000
|
Hoàn thành
|
12
|
Mương thoát nước kiệt 264 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Khánh Nam
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
1.500.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
13
|
Nhà văn hóa truyền thống phường Hòa Hiệp Bắc
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
4.734.370 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
14
|
Cải tạo phòng học 2 tầng, cải tạo nhà vệ sinh giáo viên, tường rào và nền sân trường mầm non Tuổi Ngọc (cơ sở chính)
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
2.476.518 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
15
|
Nâng tầng dãy phòng học, lát gạch sân trường, chống thấm hộp kỹ thuật khu vệ sinh khối nhà hiệu bộ và lớp học trường mầm non Măng Non (cơ sở Xuân Thiều)
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
3.317.969 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
16
|
Xây dựng mới khối lớp học 4 tầng, cải tạo khối lớp học và hiệu bộ 3 tầng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
7.647.316 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
17
|
Nhà huấn luyện và luyện tập thể dục Đồn Biên phòng Hải Vân
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
1.000.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
18
|
Làm mới hệ thống âm thanh khối nhà Hội trường TTHC quận
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
1.050.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
19
|
Trang bị hệ thống màn hình led Hội trường TTHC quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
1.000.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
20
|
Tháo dỡ, di dời trạm biến áp 400KVA 22/0,4KV TTHC quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
300.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
21
|
Cải tạo tường rào, cổng ngõ, sân nền, mương thoát nước UBND phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
770.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
22
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư Xuân Dương
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
760.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
23
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Nam Ô 2/2
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
680.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
24
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Chơn Tâm 2
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
550.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
25
|
Sân thể thao ngời trời Trung tâm VHTT quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2020
|
31/12/2020
|
950.000 nghìn đồng
|
Hoàn thành
|
26
|
Mương thoát nước tổ 112, 20 phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
380.188.000
|
Hoàn thành
|
27
|
Sửa chữa mương thoát nước tổ 11A, 11B, 11D phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
931.713.000
|
Hoàn thành
|
28
|
Đường bê tông và mương thoát nước tổ 118 phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
141.901.000
|
Hoàn thành
|
29
|
Cải tạo sửa chữa trụ sở UBND phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
476.869.000
|
Hoàn thành
|
30
|
Cải tạo sửa chữa khối nhà Mặt trận đoàn thể quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
870.797.000
|
Hoàn thành
|
31
|
Đường bê tông và mương thoát nước kiệt 113 tổ 132, kiệt 231 tổ 138 phường Hòa Khánh Nam
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
494.396.000
|
Hoàn thành
|
32
|
Nhà họp cộng đồng khu dân cư Trung Nghĩa
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
488.750.000
|
Hoàn thành
|
33
|
Cải tạo sửa chữa đường Nam Cao Khánh Sơn
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
490.637.000
|
Hoàn thành
|
34
|
Cải tạo sửa chữa đường kiệt K01/34 Phạm Như Xương
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
297.908.000
|
Hoàn thành
|
35
|
Trường THCS Lương Thế Vinh, Hạng mục: Nhà xe và mái che hành lang nối
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
43.250.000
|
Hoàn thành
|
36
|
Cải tạo, sửa chữa trường THCS Đỗ Đăng Tuyển phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
4.911.220.000
|
Hoàn thành
|
37
|
Mương thoát nước khu vực kiệt K227 Nguyễn Văn Cừ
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
1.066.072.000
|
Hoàn thành
|
38
|
Điện chiếu sáng công cộng tại các tuyến kiệt, hẽm trên địa bàn Hòa Minh 1
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
3.881.501.000
|
Hoàn thành
|
39
|
Điện chiếu sáng công cộng tại các tuyến kiệt, hẽm trên địa bàn Hòa Minh 2
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
3.685.055.000
|
Hoàn thành
|
40
|
Điện chiếu sáng kiệt, hẻm trên địa bàn quận Liên Chiểu (Tại các đường Nguyễn Phước Chu, Ngô Xuân Thu, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Lương Bằng, Đồng Kè, Nguyễn Chánh, Phạm Như Xương, Hoàng Văn Thái, Nguyễn Như Hạnh)
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
4.380.321.000
|
Hoàn thành
|
41
|
Tuyến đường gom tại vệt cây xanh cách ly giữa khu công nghiệp Liên Chiểu và khu dân cư Kim Liên
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
2.960.584.000
|
Hoàn thành
|
42
|
Tuyến đường, mương thoát nước chủ yếu trên địa bàn phường Hòa Minh quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
4.490.297.000
|
Hoàn thành
|
43
|
Tuyến đường, mương thoát nước chủ yếu trên địa bàn phường Hòa Khánh Bắc quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
4.384.639.000
|
Hoàn thành
|
44
|
Điện chiếu sáng công cộng tại các tuyến kiệt, hẽm trên địa bàn Hòa Khánh
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
3.233.212.000
|
Hoàn thành
|
45
|
Mương thoát nước chống ngập úng khu dân cư kiệt K100 Tô Hiệu và K150 Nguyễn Như Hạnh, phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
978.101.000
|
Hoàn thành
|
46
|
Mương thoát nước chống ngập úng khu dân cư kiệt K01/22 và K01/31 đường Phạm Như Xương, phường Hòa Khánh Nam
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
900.862.000
|
Hoàn thành
|
47
|
Đê, kè biển Liên Chiểu - Kim Liên (đoạn từ cầu Trắng đến cảng nhà máy xi măng Hải Vân)
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
56.611.677.000
|
Hoàn thành
|
48
|
Điện chiếu sáng công viên hành chính quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2019
|
31/12/2019
|
1.107.190.000 đ
|
Hoàn thành
|
49
|
Đường bê tông xi măng tổ 15-31 phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
1.050.926.000 đ
|
Hoàn thành
|
50
|
Cải tạo sửa chữa tường rào UBND Phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
499.044.000 đ
|
Hoàn thành
|
51
|
Đường và mương thoát nước tổ 06, 64, 65 và 202 phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
849.629.000 đ
|
Hoàn thành
|
52
|
Đường và mương thoát nước tổ 198, 52 phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
899.783.000 đ
|
Hoàn thành
|
53
|
Đường và mương thoát nước tổ 3-26 và tổ 44 phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
913.381.000 đ
|
Hoàn thành
|
54
|
Đường và mương thoát nước tổ 5, 271, 244 phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
925.586.000
|
Hoàn thành
|
55
|
Cải tạo, sửa chữa lát gạch nền, lăn sơn, sơn cửa, làm trần và nâng cấp hệ thống điện nhà làm việc UBND quận
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
1.002.570.000 đ
|
Hoàn thành
|
56
|
Đường và mương thoát nước tổ 3, 9, 12, 22, 26 và 44 phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
689.334.000 đ
|
Hoàn thành
|
57
|
Đường bê tông tổ 14, tổ 45 phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
1.108.731.000 đ
|
Hoàn thành
|
58
|
Đường và mương thoát nước tổ 25, 213 phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
837.027.000 đ
|
Hoàn thành
|
59
|
Điện chiếu sáng liên tổ 02, 11, 16, 32, 40, 43, 56, 85, 120, 134, 144, Nguyễn Như Hạnh phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
624.885.000
|
Hoàn thành
|
60
|
Đường bê tông và mương thoát nước tổ 42, liên tổ 50-57 phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
983.527.000 đ
|
Hoàn thành
|
61
|
Đường bê tông nội bộ tổ 22,110,89-143 phường Hòa Khánh Nam
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
839.138.000 đ
|
Hoàn thành
|
62
|
Trụ sở Hội đồng nhân dân quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
5.046.360.000 đ
|
Hoàn thành
|
63
|
Mương thoát nước chống ngập úng kiệt 151 Âu Cơ (Khu vực Đa Phước 2) phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
1.063.058.000 đ
|
Hoàn thành
|
64
|
Mương thoát nước chống ngập úng khu dân cư kiệt K100 Tô Hiệu và K150 Nguyễn Như Hạnh, phường Hòa Minh
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
987.225.000 đ
|
Hoàn thành
|
65
|
Mương thoát nước chống ngập úng khu dân cư kiệt K01/22 và K01/31 đường Phạm Như Xương, phường Hòa Khánh Nam
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
916.351.000 đ
|
Hoàn thành
|
66
|
Đài bia và nhà truyền thống di tích lịch sử cách mạng khu B1 Hồng Phước
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
4.238.510.000 đ
|
Hoàn thành
|
67
|
Mương thoát nước chống ngập úng tổ 259-260 phường Hòa Minh quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
1.005.083.000 đ
|
Hoàn thành
|
68
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống thoát nước chống ngập úng khu vực tổ 73 phường Hòa Khánh Nam
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
1.188.296.000 đ
|
Hoàn thành
|
69
|
Mương thoát nước khu dân cư liên tổ 44-45A5 phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
638.677.000 đ
|
Hoàn thành
|
70
|
Điện chiếu sáng tổ 50, 60, 61, 103 phường Hòa Hiệp Bắc
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
900.739.000 đ
|
Hoàn thành
|
71
|
Mương thoát nước chống ngập úng tổ 266-271 phường Hòa Minh quận Liên Chiểu
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
1.110.215.000 đ
|
Hoàn thành
|
72
|
Tuyến mương thoát nước liên tổ 8A-8B phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
861.683.000 đ
|
Hoàn thành
|
73
|
Tuyến mương thoát nước liên tổ 9A-9B phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
986.914.000 đ
|
Hoàn thành
|
74
|
Tuyến mương thoát nước sau nhà ông Thọ đến nhà ông Độ (Thuộc tổ 8B-9A, phường Hòa Khánh Bắc)
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
986.280.000 đ
|
Hoàn thành
|
75
|
Tuyến mương thoát nước liên tổ 8-9 phường Hòa Khánh Bắc
|
XDCB
|
01/01/2018
|
31/12/2018
|
1.115.006.000 đ
|
Hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|